Có 2 kết quả:
不共帶天 bất cộng đái thiên • 不共戴天 bất cộng đái thiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cùng đội trời. Chỉ mối hận thù rất lớn.
Bình luận 0
bất cộng đái thiên [bất cộng đới thiên]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không đội trời chung
Từ điển trích dẫn
1. Không cùng đội trời, ý nói có mối hận thù rất lớn. ☆Tương tự: “nhĩ tử ngã hoạt” 你死我活, “cửu thế chi cừu” 九世之仇, “thế bất lưỡng lập” 勢不兩立, “thệ bất lưỡng lập” 誓不兩立.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0